K-Humat | 85%-87% | K2O | 10%-12% |
---|---|---|---|
Humic | 75%-80% | Fulvic acid | 5%-10% |
Loại cây trồng (Tương thích với nhiều loại cây trồng) |
Liều dùng (Bón gốc) |
Tưới gốc (Hiệu quả nhanh hơn) |
-Cây ăn trái các loại: thanh long, cam, chanh,quýt, bưởi, sầu riêng, nhãn, vú sữa, mận, xoài, sapoche,chôm chôm, vải, mít, mãng cầu,... |
5-10 kg/ha | Pha 300g cho phuy 200 lít tưới vào vùng rễ cây. |
-Rau ăn trái: ớt, cà chua, bầu, bí, dâu tây, các loại đậu, dưa hấu, dưa leo, khổ qua,... | 5 kg/ha | Pha 25g/cho bình 16 lít, tưới gốc |
-Cây lương thực và cây công nghiệp: bắp, đậu phộng, tiêu, cà phê, chanh dây, cacao, điều,... | 5 kg/ha | Pha 25g/cho bình 16 lít, tưới gốc |
-Cây hoa kiểng: Hoa lan, phong lan, kiểng cổ thụ, hoa kiểng các loại, hoa huệ, hoa mai, vạn thọ, cúc, ly, sen,... | 2 kg/ha | Pha 25g/ cho bình 16 lít |
-Cây lúa, nếp... | 2,5-3 kg/ha | Trộn với NPK bón gốc |